Từ điển Thiều Chửu
肫 - truân/thuần
① Truân truân 肫肫 chăm chỉ, chăm chắm. ||② Tục gọi mề chim, mề gà, mề vịt là truân. ||③ Một âm là thuần. Thịt khô còn nguyên.

Từ điển Trần Văn Chánh
肫 - thuần
(văn) Thịt không còn nguyên.

Từ điển Trần Văn Chánh
肫 - truân
① (đph) Mề: 雞肫 Mề gà; ② (văn) Thành thật, thành khẩn, tha thiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肫 - chuân
Cái dạ dày của loài gà, chim — Vẻ hết lòng, rất thành khẩn — Một âm là Thuẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肫 - thuần
Cái đùi sau của con thú, dùng để cúng tế — Xem Chuân.